Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 28/01/2020
Đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo thực hiện tốt các Văn bản sau của Sở Nông nghiệp & PTNT: Công văn số 55/SNN-TrTr, ngày 22/01/2020 V/v tập trung chỉ đạo sản xuất vụ Xuân năm 2020; Kế hoạch số 176/KH-SNN, ngày 2512/2019 V/v triển khai trồng cây nhân dân và tổ chức Lễ phát động Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ xuân Canh Tý năm 2020; Kế hoạch số 171/KH-SNN, ngày 13/12/2019 V/v thực hiện chiến dịch diệt chuột vụ Xuân 2020 và Kế hoạch số 05/KH-SNN, ngày 07/01/2020 V/v lấy nước và phòng chống hạn hán phục vụ sản xuất vụ Xuân năm 2020.
- Chỉ đạo thực hiện nghiêm cơ cấu giống và lịch thời vụ; chuẩn bị tốt công tác làm đất, ngâm ủ và gieo cấy lúa Xuân theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Chỉ đạo nông dân tiến hành các biện pháp chăm sóc cây ăn quả có múi đã thu hoạch, đảm bảo cho cây sinh trưởng, phát triển và ra hoa tốt, đồng thời thu hoạch nhanh gọn những diện tích cây có múi còn lại phục vụ nhu cầu của người dân trong dịp Tết Nguyên đán.
Page Content
Huyện,
thành phố |
Làm đất lần 1 |
Làm đất lần 2 |
Ngả dược mạ |
Gieo mạ |
Thu hoạch rau màu vụ đông 2019-2020 |
Diện tích trồng mau ràu vụ Xuân 2020 |
Mạ dày xúc |
Nền cứng quy dược |
Tổng |
Ngô |
Bí các loại |
Lạc, đậu tương |
Dược liệu, HCC |
Khoai tây |
Rau màu các loại |
Mỹ Hào |
500 |
300 |
200 |
|
50 |
125 |
|
|
|
|
25 |
100 |
|
Văn Lâm |
80 |
|
|
|
|
637 |
5 |
|
|
85 |
42 |
505 |
|
Yên Mỹ |
250 |
|
100 |
30 |
|
850 |
110 |
|
5 |
25 |
15 |
695 |
120 |
Khoái Châu |
500 |
|
|
|
|
1.538 |
350 |
30 |
170 |
150 |
5 |
833 |
50 |
Văn Giang |
|
|
|
|
|
1.500 |
60 |
50 |
20 |
650 |
|
720 |
|
Ân Thi |
4.300 |
|
230 |
180 |
|
1.400 |
250 |
350 |
|
|
85 |
715 |
160 |
Kim Động |
2.200 |
40 |
50 |
|
35 |
950 |
270 |
165 |
30 |
57 |
11 |
417 |
55 |
Tiên Lữ |
1.300 |
|
20 |
18 |
170 |
1.050 |
200 |
120 |
45 |
10 |
30 |
645 |
100 |
Phù Cừ |
500 |
|
50 |
30 |
|
630 |
185 |
190 |
10 |
|
|
245 |
205 |
TP. Hưng Yên |
800 |
|
35 |
7 |
45 |
1.065 |
570 |
20 |
70 |
15 |
30 |
360 |
80 |
Cộng |
10.430 |
340 |
685 |
265 |
300 |
9.745 |
2.000 |
925 |
350 |
992 |
243 |
5.235 |
770 |
Phòng Trồng trọt