Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 25/02/2021

Đăng ngày 26 - 02 - 2021
100%

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo thực hiện tốt các Văn bản của Sở NN và PTNT: số 112/SNN-TrTr ngày 13/02/2021 về việc tập trung chỉ đạo sản xuất vụ Xuân năm 2021; số 26/BVTV-KT ngày 29/01/2021 về việc chỉ đạo phòng trừ sâu, bệnh trên cây nhãn, vải và cây có múi giai đoạn từ khi ra hoa đến đậu quả non; số 225/KH-SNN-BVTV ngày 21/12/2020 về việc thực hiện chiến dịch diệt chuột vụ xuân năm 2021; số 16/KH-SNN ngày 15/01/2021 về việc triển khai trồng cây nhân dân năm 2021. - Huy động tối đa lực lượng, phương tiện để gieo, cấy lúa và trồng rau màu vụ Xuân đảm bảo hoàn thành kế hoạch được giao. Chủ động các biện pháp chăm sóc, theo dõi, phòng trừ các đối tượng gây hạ i (chuột, ốc Bươu vàng ...) đối với diện tích lúa mới gieo, cấy. - Trên cây ăn quả, chỉ đạo nông dân tiến hành các biện pháp chăm sóc, bón phân bổ sung bằng phân bón qua lá hoặc tưới nước phân chuồng (phân vi sinh) hòa loãng tạo điều kiện cho cây ra hoa, đậu quả tốt. Tuyệt đối không được bón loại phân bón đa lượng (N,P,K) cho đến khi cây kết thúc quá trình đậu quả.

Huyện, thị xã
thành phố
Làm đất lần 2 Diện tích gieo mạ Diện tích gieo, cấy Diện tích trồng rau vụ Xuân Trồng cây nhân dân (cây) Ước số lượng chuột chết (con)
Gieo thẳng Cấy Tổng % KH gieo, cấy Ngô Lạc, đậu tương HCC, DL Rau các loại Tổng Cây bóng mát Cây ăn quả Tổng
Mỹ Hào 2.800 230 1.200 1.500 2.700 87           2.000 2.500 4.500 309.000
Văn Lâm 1.900 152 740 950 1.690 75       105 105 1.250 5.600 6.850 151.680
Yên Mỹ 2.300 200 350 1.475 1.825 75 60 5 250   315 1.800 15.000 16.800 203.400
Khoái Châu 1.500 70 800 300 1.100 73 250 300 350 250 1.150 650 4.350 5.000 772.345
Văn Giang 85 8         5   485 290 780 1.800 17.800 19.600 183.401
Ân Thi 7.300 520 2.100 4.830 6.930 95       105 105 700 4.800 5.500 795.412
Kim Động 3.500 170 1.840 1.350 3.190 91 95   5 80 180 700 6.000 6.700 648.500
Tiên Lữ 1.800 300 390 2.478 2.868 82 70 50   225 345 680 9.190 9.870 262.353
Phù Cừ 3.602 308 540 3.062 3.602 100 120     230 350 550 2.700 3.250 692.637
TP. Hưng Yên 500 100   560 560 62 10     260 270 2.100 3.600 5.700 278.930
Cộng 25.287 2.058 7.960 16.505 24.465 87 610 355 1.090 1.545 3.600 12.230 71.540 83.770 4.297.658

Tin mới nhất

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 25/3/2024(26/03/2024 7:11 SA)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 05/3/2023(06/03/2024 2:56 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 23/02/2024(23/02/2024 3:58 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 16/02/2024(16/02/2024 1:22 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 15/12/2023(15/12/2023 12:40 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 11/12/2023(11/12/2023 12:39 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 05/12/2023(05/12/2023 12:29 CH)

Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 30/11/2023(30/11/2023 12:32 CH)

°
135 người đang online