Tiến độ sản xuất nông nghiệp tỉnh Hưng Yên ngày 05/7/2021
Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo, đôn đốc các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ gieo, cấy lúa vụ mùa, tăng cường áp dụng cơ giới hóa, phấn đấu hoàn thành gieo, cấy trước ngày 10/7/2021;
- Những diện tích lúa gieo, cấy sớm cần tiến hành chăm sóc, bón phân theo phương châm "nặng đầu, nhẹ cuối" bằng các loại phân bón NPK tổng hợp theo hướng dẫn của nhà sản xuất; tiến hành tỉa dặm ổn định mật độ trên diện tích gieo thẳng khi đạt từ 3 lá trở lên;
- Thực hiện tốt Công văn số 559/SNN-Trtr ngày 18/6/2021 về việc tập trung chỉ đạo các biện pháp chăm sóc cho cây ăn quả. Sử dụng các loại phân hữu cơ đã ngâm ủ, phân bón NPK có hàm lượng kali cao... để bón thúc nuôi quả cho nhãn và cây có múi. Chú ý: Đối với diện tích sắp cho thu hoạch thì không bón phân, phun thuốc BVTV để đảm bảo chất lượng và ATVSTP;
- Tiến hành thu hoạch nhanh gọn diện tích rau màu, cây ăn quả đã tới kỳ thu hoạch để nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị sản phẩm; tuân thủ nghiêm thời gian cách ly đối với từng loại thuốc BVTV, phân bón để đảm bảo ATVSTP.
Page Content
Huyện,
thành phố |
Chăm sóc lần 1 |
Làm đất lần 2 |
Gieo, cấy |
Diện tích thu hoạch rau màu Xuân |
Diện tích trồng rau màu Hè,
Hè - Thu |
Tổng |
% DT gieo, cấy |
Gieo thẳng |
Cấy |
Ngô |
Lạc,
đậu tương |
Dược liệu,
HCC |
Bầu, bí các loại |
Dưa
chuột |
Rau màu
các loại |
Tổng |
Mỹ Hào |
|
3.100 |
2.900 |
89 |
800 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lâm |
1.350 |
1.850 |
1.770 |
84 |
880 |
890 |
|
|
|
|
|
220 |
220 |
175 |
Yên Mỹ |
500 |
2.091 |
1.650 |
79 |
130 |
1.520 |
100 |
5 |
|
|
|
600 |
705 |
210 |
Khoái Châu |
|
1.500 |
1.300 |
87 |
800 |
500 |
241 |
345 |
|
|
|
430 |
1.016 |
70 |
Văn Giang |
|
40 |
35 |
88 |
|
35 |
17 |
|
850 |
105 |
30 |
618 |
1.620 |
750 |
Ân Thi |
3.900 |
7.300 |
6.600 |
90 |
800 |
5.800 |
|
|
|
|
|
205 |
205 |
145 |
Kim Động |
1.000 |
3.500 |
3.250 |
93 |
1.750 |
1.500 |
170 |
70 |
50 |
40 |
50 |
248 |
628 |
110 |
Tiên Lữ |
1.850 |
2.756 |
3.300 |
94 |
350 |
2.950 |
50 |
30 |
|
|
40 |
490 |
610 |
120 |
Phù Cừ |
1.550 |
3.586 |
3.515 |
98 |
570 |
2.945 |
139 |
42 |
|
|
26 |
363 |
570 |
170 |
TP. Hưng Yên |
|
750 |
750 |
90 |
|
750 |
420 |
125 |
|
|
|
73 |
618 |
70 |
Cộng |
10.150 |
26.473 |
25.070 |
91 |
6.080 |
18.990 |
1.137 |
617 |
900 |
145 |
146 |
3.247 |
6.192 |
1.820 |
Ban Biên tập - Sở NN-PTNT tỉnh Hưng Yên