01/01/2024 | lượt xem: 4 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Mức độ dịch vụ công: Toàn trình. Tên thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Lĩnh vực Thú y Địa chỉ tiếp nhận Cơ quan thực hiện Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh Cách thức thực hiện Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân Trình tự thực hiện Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cho vùng. Trường hợp không cấp lại, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 1: Gửi hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký vùng an toàn dịch bệnh động vật (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân) không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT đăng ký cấp lại Giấy nhận an toàn dịch bệnh động vật gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. Đối với vùng đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì Ủy ban nhân dân gửi hồ sơ trong khoảng thời gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. Các vùng thuộc diện cấp lại gồm: + Vùng có Giấy chứng nhận hết hiệu lực theo quy định (sau 05 năm kể từ ngày cấp); + Vùng có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận; + Vùng không thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh theo quy định hoặc không thực hiện khắc phục sai lỗi theo kết quả kiểm tra của Cơ quan thú y hoặc cung cấp hồ sơ, dữ liệu không chính xác trong trường hợp áp dụng hình thức đánh giá trực tuyến (theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 31 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT) đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh; + Vùng xảy ra bệnh hoặc phát hiện tác nhân gây bệnh đã được công nhận an toàn (theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 31 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT); đã xử lý dịch bệnh theo quy định và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định tại Điều 6 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT. Thời hạn giải quyết Trực tiếp 05 Ngày làm việc Kể từ khi nhận đủ hồ sơ Trực tuyến 05 Ngày làm việc Kể từ khi nhận đủ hồ sơ Dịch vụ bưu chính 05 Ngày làm việc Kể từ khi nhận đủ hồ sơ Phí Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Lệ Phí Không Thành phần hồ sơ I. Đối với vùng có Giấy chứng nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận: Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng 1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. Phụ lục II.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0 III. Đối với vùng đã xử lý dịch bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định: Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng 2. Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh. Bản chính: 1 Bản sao: 0 1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; Phụ lục II.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0 II. Đối với vùng đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh: Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng 1. Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; Phụ lục II.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0 2. Báo cáo khắc phục sai lỗi. Bản chính: 1 Bản sao: 0 Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ Yêu cầu - điều kiện ko Căn cứ pháp lý 24/2022/TT-BNNPTNT Số: Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật 79/2015/QH13 Số: 79/2015/QH13 Thông tư 101/2020/TT-BTC Số: 101/2020/TT-BTC Biểu mẫu đính kèm File mẫu: Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT 1680036585_Phu_luc_II_-1-.docx Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hưng Yên
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 04/07/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y và thủy sản
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh