Tiến độ sản xuất nông nghiệp ngày 05/02/2021
Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo thực hiện tốt Công văn số 26/BVTV-KT ngày 29/01/2021 của Chi cục BVTV về chỉ đạo phòng trừ sâu, bệnh trên cây nhãn, vải và cây có múi giai đoạn từ khi ra hoa đến đậu quả non và Kế hoạch số 225/KH-SNN-BVTV ngày 21/12/2020 về việc thực hiện chiến dịch diệt chuột vụ xuân năm 2021, Kế hoạch số 16/KH-SNN ngày 15/01/2021 về việc triển khai trồng cây nhân dân năm 2021.
- Huy động tối đa lực lượng, phương tiện để gieo, cấy lúa và trồng rau màu vụ Xuân đảm bảo hoàn thành kế hoạch được giao. Trên những chân ruộng cao, chủ động tưới tiêu tiến hành gieo thẳng, cấy lúa khi mạ dày xúc được 3-3,5 lá, mạ nền cứng được 2,5-3 lá.
- Trên cây ăn quả, chỉ đạo nông dân tiến hành các biện pháp chăm sóc, bón phân bổ sung bằng phân bón qua lá hoặc tưới nước phân chuồng hòa loãng với nước hoặc nước phân chuồng ngâm phân lân cho cây sinh trưởng, phát triển, ra hoa, đậu quả tốt. Tuyệt đối không được bón loại phân bón đa lượng (N,P,K) nào cho đến khi cây kết thúc quá trình đậu quả.
Huyện,
thành phố |
Làm đất lần 1 |
Làm đất lần 2 |
Gieo mạ |
Diện tích gieo, cấy |
Diện tích thu hoạch cây vụ Đông |
Diện tích trồng rau vụ Xuân |
Tổng |
Mạ dày xúc |
Nền cứng quy dược |
Tổng |
Gieo thẳng |
Cấy |
Tổng |
Ngô |
Khoai tây |
Bí các loại |
Lạc, đậu tương |
HCC, DL |
Rau các loại |
Mỹ Hào |
1.800 |
1.000 |
130 |
130 |
|
|
|
|
65 |
|
10 |
|
|
10 |
45 |
|
Văn Lâm |
1.200 |
250 |
85 |
85 |
|
15 |
15 |
|
95 |
|
|
|
|
|
95 |
60 |
Yên Mỹ |
1.300 |
300 |
180 |
180 |
|
|
|
|
687 |
100 |
|
|
7 |
|
580 |
|
Khoái Châu |
1.200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
1.295 |
250 |
5 |
30 |
100 |
70 |
840 |
|
Văn Giang |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.720 |
48 |
|
130 |
27 |
850 |
665 |
300 |
Ân Thi |
4.700 |
1.200 |
290 |
250 |
40 |
85 |
|
85 |
1.090 |
210 |
40 |
390 |
|
|
450 |
45 |
Kim Động |
2.800 |
250 |
35 |
|
35 |
60 |
20 |
40 |
849 |
205 |
17 |
199 |
30 |
56 |
342 |
30 |
Tiên Lữ |
2.500 |
230 |
53 |
35 |
18 |
180 |
180 |
|
1.015 |
150 |
5 |
150 |
|
|
710 |
77 |
Phù Cừ |
2.300 |
|
228 |
148 |
80 |
106 |
|
106 |
700 |
190 |
|
200 |
50 |
|
260 |
310 |
TP. Hưng Yên |
860 |
|
30 |
30 |
|
|
|
|
720 |
300 |
15 |
25 |
75 |
5 |
300 |
|
Cộng |
18.710 |
3.430 |
1.031 |
858 |
173 |
446 |
215 |
231 |
8.236 |
1.453 |
92 |
1.124 |
289 |
991 |
4.287 |
822 |
Ban Biên tập - Sở NN-PTNT tỉnh Hưng Yên