Tiến độ sản xuất nông nghiệp tỉnh Hưng Yên ngày 31/03/2021
Sở Nông nghiệp và PTNT đề UBND các huyện,thị xã, thành phố tăng cường công tác điều tra, dự tính, dự báo và phòng trừ hiệu quả các đối tượng bệnh hại trên cây trồng theo hướng dẫn của Chi cục BVTV. Theo dõi chặt chẽ sự phát sinh và phát triển của bệnh đạo ôn, đặc biệt ở trên các giống lúa nhiễm và diện lúa gieo cấy sớm để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời khi bệnh chớm xuất hiện; Các đối tượng: bệnh sương mai thán thư, sâu đo, bọ xít trên nhãn, vải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh ... trên cây có múi để bảo vệ hoa và quả non.
- Tiếp tục đặt bả diệt chuột bổ sung đợt 2 tại những nơi mật độ chuột cao, vẫn còn chuột gây hại.
- Chỉ đạo nông dân đẩy mạnh trồng rau màu vụ Xuân theo khung thời vụ cho phép, đảm bảo hoàn thành và vượt kế hoạch được giao.
Huyện, thị xã
thành phố |
Diện tích trồng rau vụ Xuân |
Thu hoạch rau vụ Xuân |
Trồng cây nhân dân (cây) |
Diệt chuột đợt 2
(ước số lượng chuột chết) |
Ngô |
Dưa các loại |
Lạc, đậu tương |
HCC, DL |
Rau các loại |
Tổng |
Cây bóng mát |
Cây ăn quả |
Tổng |
% Kế hoạch |
Mỹ Hào |
|
|
|
10 |
25 |
35 |
|
4.000 |
4.500 |
8.500 |
63 |
65.200 |
Văn Lâm |
|
20 |
|
160 |
238 |
418 |
|
4.000 |
15.000 |
19.000 |
93 |
49.760 |
Yên Mỹ |
100 |
|
5 |
|
650 |
755 |
30 |
3.000 |
18.500 |
21.500 |
116 |
43.900 |
Khoái Châu |
250 |
|
300 |
500 |
450 |
1.500 |
|
2.750 |
12.250 |
15.000 |
100 |
125.123 |
Văn Giang |
18 |
|
16 |
854 |
639 |
1.527 |
230 |
3.000 |
21.000 |
24.000 |
117 |
25.410 |
Ân Thi |
|
|
|
|
190 |
190 |
|
3.500 |
20.500 |
24.000 |
102 |
206.515 |
Kim Động |
170 |
|
80 |
50 |
295 |
595 |
|
2.000 |
19.000 |
21.000 |
108 |
40.300 |
Tiên Lữ |
70 |
40 |
50 |
|
425 |
585 |
65 |
2.000 |
16.000 |
18.000 |
100 |
75.310 |
Phù Cừ |
139 |
31 |
42 |
|
310 |
522 |
106 |
710 |
52.445 |
53.155 |
217 |
126.034 |
TP. Hưng Yên |
10 |
|
|
|
366 |
376 |
|
5.000 |
12.000 |
17.000 |
79 |
112.623 |
Cộng |
757 |
91 |
493 |
1.574 |
3.588 |
6.503 |
431 |
29.960 |
191.195 |
221.155 |
113 |
870.175 |
Ban Biên tập - Sở NN-PTNT tỉnh Hưng Yên