Các chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư và dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hưng Yên
Các chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1. Chính sách đất đai
- Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
- Hỗ trợ doanh nghiệp về tập trung đất đai
2. Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng
3. Hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
4. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
5. Hỗ trợ đầu tư cơ sở: Bảo quản, chế biến nông sản; giết mổ gia súc, gia cầm; chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp; sản xuất sản phẩm phụ trợ.
6. Hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt.
7. Hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ công và đầu tư kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn.
8. Hỗ trợ giá đối với công trình cấp nước sạch nông thôn
Danh mục các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
STT
|
Tên dự án
|
Vị trí, địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Diện tích đất sử dụng dự kiến (ha)
|
Mục tiêu dự kiến
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Hình thức đầu tư
|
Hình thức sử dụng đất
|
1
|
Xây dựng khu giết mổ tập trung
|
Tỉnh Hưng Yên
|
1,0
|
Gia súc: 300 con/ngày đêm
|
8
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Tỉnh Hưng Yên
|
1,0
|
Gia cầm: 2.500 con/ngày đêm
|
7
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
2
|
Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Mai Động, Đức Hợp, Đồng Thanh, huyện Kim Động
|
200,0
|
Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao
|
86
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
3
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao gắn với đề án mỗi xã một sản phẩm
|
xã Thủ Sỹ, Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
45,0
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
550
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
4
|
Dự án phát triển nuôi thủy sản trong ao bán nổi
|
Tiên Lữ, Ân Thi, Kim Động, Khoái Châu, Phù Cừ
|
100
|
Nuôi trồng thủy sản
|
80
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
5
|
Dự án phát triển nuôi thủy sản áp dụng công nghệ cao
|
Tỉnh Hưng Yên
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
100
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
6
|
Dự án phát triển nông nghiệp tập trung xa khu dân cư
|
Xã Hải Triều, Lệ Xá, Minh Phượng, Cương Chính, huyện Tiên Lữ
|
50,0
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
400
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
7
|
Xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp công nghệ cao, vườn ươm doanh nghiệp khởi nghiệp nông nghiệp
|
huyện Phù Cừ, Tiên Lữ, thành phố Hưng Yên
|
50,0
|
Mỗi năm thực nghiệm 05-10 mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao là cơ sở đánh giá, nhân rộng áp dụng trên địa bàn tỉnh; đào tạo, tập huấn chuyển giao khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
200
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
8
|
Xây dựng khu tập trung sản xuất nông sản sạch công nghệ cao ngoài đê
|
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa, Huyện Phù Cừ
|
70,0
|
Phát triển sản phẩm nông sản sạch chất lượng cao
|
800
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
9
|
Xây dựng khu tập trung sản xuất nông sản sạch công nghệ cao
|
xã Đình Cao, huyện Phù Cừ
|
50,0
|
Phát triển sản phẩm nông sản sạch chất lượng cao
|
600
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
10
|
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao tại xã Lương Tài
|
Cánh đồng của 7 thôn: Nghi Cốc, Mậu Lương, Tân Xuân, Lương Tài, Xuân Đào, Đông Trại và Dinh Khuốc, huyện Văn Lâm
|
216,4
|
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
650
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
11
|
nhà máy sử lý phân, chất thải rắn trong chăn nuôi, sản xuất phân bón hữu cơ phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch
|
Tỉnh Hưng Yên
|
1,0
|
10-20 tấn/ngày đêm
|
15
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
12
|
dự án trồng vải trứng, vải lai, cam, bưởi hữu cơ
|
huyện Ân Thi và huyện Phù Cừ
|
15,0
|
Phát triển vùng trồng theo hướng hàng hóa
|
20
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
13
|
Nhà máy chế biến rau, củ, quả
|
Tỉnh Hưng Yên
|
3,5
|
chế biến 20 tấn/ngày
|
18
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
14
|
Nhà máy chế biến bò, lợn,thủy sản
|
Tỉnh Hưng Yên
|
4,5
|
chế biến 10 tấn/ngày
|
15
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
15
|
Cơ sở bảo quản nông sản (sấy chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh bảo quản sinh học)
|
Tỉnh Hưng Yên
|
5,0
|
Sấy khô ngô 100 tấn/ngày
|
15
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Tỉnh Hưng Yên
|
5,0
|
Bảo quản rau, hoa quả tươi, nhãn, cam, chuối 1,000 tấn
|
25
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
16
|
Dự án trồng hoa cây cảnh
|
Tỉnh Hưng Yên
|
5,0
|
Nâng cao hiệu quả, giá trị gia tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh
|
25
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao tại xã Việt Hưng
|
Phía tây và phía Nam giáp đất dân cư thôn Mễ Đậu, phía đông giáp xã Lương Tài, Phía Bắc giáp đất dân cư thôn Đồng Chung
|
80,0
|
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
245
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía tây giáp đất dân cư thôn Sầm khúc, phía đông và phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh, phía nam giáp đất dân cư thôn Đồng Chung
|
51,0
|
155
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía bắc giáp ruộng của Bắc Ninh, Phía nam giáp ruộng của chỉ đạo, phía đông giáp ruông canh tác của thôn, phía tây giáp ruộng của bắc Ninh, Huyện Văn Lâm
|
35,0
|
110
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
phái bắc và phía tây giáp giáp ruộng của Bắc Ninh, Phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại Bi, Phía đông giáp kênh L6, Huyện Văn Lâm
|
25,0
|
78
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía bắc giáp ruộng của đại bi, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại Đồng, Phía Đông giáp Việt Hưng, Phía Tây kênh L6
|
15,0
|
48
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Các cánh đồng của thôn Đại Từ, Phía Bắc giáp đường vào chùa Nôm, Phía Nam Giáp kênh L1, Phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, Phía tây giáp đường ĐT 385, Huyện Văn Lâm
|
15,0
|
46
|
|
Thuê đất
|
Phía Bắc Giáp đất dân cư thôn Đình Tổ, Phía tây giáp đường ĐT 385, Phía nam giáp đường vào chùa Nôm, Phía đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, Huyện Văn Lâm
|
15,0
|
47
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Các cánh đồng của thôn đình tổ, Phía Bắc giáp Muông TL, phía nam giáp kênh L1, Phía đông giáp ruộng thôn Đồng Xá, Phía tây giáp đường vào thôn
|
20,0
|
65
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía Bắc giáp Tỉnh Bắc ninh, Phía Nam Giáp đường 7 tấn, Phía Đông Giáp xã Đại Đồng, Phía Tây giáp xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm
|
145,0
|
436
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía bắc giáp ruộng của đại bi, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại Đồng, Phía Đông giáp Việt Hưng, Phía Tây kênh L6
|
15,0
|
48
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Các cánh đồng của thôn Đại Từ, Phía Bắc giáp đường vào chùa Nôm, Phía Nam Giáp kênh L1, Phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, Phía tây giáp đường ĐT 385, Huyện Văn Lâm
|
15,0
|
46
|
|
Thuê đất
|
Phía Bắc Giáp đất dân cư thôn Đình Tổ, Phía tây giáp đường ĐT 385, Phía nam giáp đường vào chùa Nôm, Phía đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, Huyện Văn Lâm
|
15,0
|
47
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Các cánh đồng của thôn đình tổ, Phía Bắc giáp Muông TL, phía nam giáp kênh L1, Phía đông giáp ruộng thôn Đồng Xá, Phía tây giáp đường vào thôn
|
20,0
|
65
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Phía Bắc giáp Tỉnh Bắc ninh, Phía Nam Giáp đường 7 tấn, Phía Đông Giáp xã Đại Đồng, Phía Tây giáp xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm
|
145,0
|
436
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê đất
|
Ban Biên tập - Sở NN-PTNT tỉnh Hưng Yên